Tăng đơ cáp 2 đầu móc phổ thông và loại đặc biệt, tăng đơ theo tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc EC được sản xuất từ thép chịu được tải trọng cao.
Tăng đơ cáp thường dùng trong chằng buộc hàng hóa,căng dây cáp thép , chằng buộc các công trình như cột điện, trạm phát sóng…
Đặc điểm tăng đơ 2 đầu móc
Tăng đơ cáp thép một số loại cơ bản và thông dụng với đầy đủ các kích cỡ như sau:
-Loại phổ thông mạ kẽm, một đầu tròn & một đầu móc, hai đầu tròn hoặc hai đầu móc.
Bảng thông số tăng đơ cáp 2 đầu móc
Tải trọng | Đường kính | Take up |
Chiều dài | Chiều dài mở | Lớp mạ đầu móc | Lớp mạ đầu móc | mở móc | Chiều dài thân | Trọng lượng |
a | b | c | d | e | f | g | |||
Tấn | inch | inch | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg |
0.45 | 3/8 | 6 | 302 | 416 | 10 | 15 | 14 | 58 | 0.36 |
0.68 | 1/2 | 6 | 338 | 452 | 13 | 19 | 17 | 72 | 0.62 |
0.68 | 1/2 | 9 | 414 | 585 | 13 | 19 | 17 | 72 | 0.85 |
0.68 | 1/2 | 12 | 490 | 719 | 13 | 19 | 17 | 72 | 1.04 |
1.02 | 5/8 | 6 | 394 | 508 | 16 | 23 | 22 | 90 | 0.98 |
1.02 | 5/8 | 9 | 470 | 641 | 16 | 23 | 22 | 90 | 1.18 |
1.02 | 5/8 | 12 | 546 | 775 | 16 | 23 | 22 | 90 | 1.71 |
1.36 | 3/4 | 6 | 432 | 546 | 20 | 27 | 25 | 98 | 1.53 |
1.36 | 3/4 | 9 | 508 | 679 | 20 | 27 | 25 | 98 | 1.88 |
1.36 | 3/4 | 12 | 584 | 813 | 20 | 27 | 25 | 98 | 2.3 |
1.36 | 3/4 | 18 | 737 | 1080 | 20 | 27 | 25 | 98 | 2.85 |
1.81 | 7/8 | 12 | 625 | 854 | 23 | 30 | 29 | 126 | 3.33 |
1.81 | 7/8 | 18 | 778 | 1121 | 23 | 30 | 29 | 126 | 4.24 |
2.27 | 1 | 6 | 524 | 638 | 25 | 35 | 32 | 144 | 3.87 |
2.27 | 1 | 12 | 676 | 905 | 25 | 35 | 32 | 144 | 5.09 |
2.27 | 1 | 18 | 829 | 1172 | 25 | 35 | 32 | 144 | 6 |
2.27 | 1 | 24 | 980 | 1437 | 25 | 35 | 32 | 144 | 7.52 |
2.95 | 1.1/4 | 12 | 760 | 989 | 28 | 37 | 39 | 175 | 8.12 |
2.95 | 1.1/4 | 18 | 912 | 1255 | 28 | 37 | 39 | 175 | 10.4 |
2.95 | 1.1/4 | 24 | 1064 | 1521 | 28 | 37 | 39 | 175 | 12.1 |
3.4 | 1.1/2 | 12 | 823 | 1052 | 33 | 44 | 47 | 212 | 12.7 |
3.4 | 1.1/2 | 18 | 975 | 1318 | 33 | 44 | 47 | 212 | 15.1 |
3.4 | 1.1/2 | 24 | 1128 | 1585 | 33 | 44 | 47 | 212 | 17.1 |