Bu lông móng (Bu lông neo)

Bu lông móng hay còn gọi là Bu lông neo là một yếu tố quan yếu sử dụng để nhất quyết những kết cấu, đặc trưng là kết cấu thép, nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu…

Bu lông móng thông thường ko được gia công đại trà như những loại bu lông tiêu chuẩn khác do yêu cầu sử dụng ở mỗi hạng mục, mỗi công trình đòi hỏi những thông số kỹ thuật khác nhau, do đó đa phần những loại bu lông móng (Bu lông neo) được gia công theo bản vẽ kỹ thuật của từng lô hàng riêng.

Siêu thị Thọ An chuyên gia công cung cấp những loại bu lông móng, bu lông neo với đường kính từ M12 tới M64, cấp bền 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9; chiều dài theo yêu cầu với giá thành khó khăn nhất.

1. Hình dạng Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) với hình dạng phổ quát được sử dụng như: Bu lông móng dạng chữ J, Bu lông móng dạng chữ L, LA, JA. Bu lông móng (Bu lông neo) dạng chữ V hay chữ U, I…

Bu lông móng (Bu lông neo)

Những dạng Bu lông móng (Bu lông neo)

2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo):

– Kích thước:

+ Với đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc với thể lên tới M42, M56, M64,…

+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

+ Chiều dài ren: theo yêu cầu

– Vật liệu cung cấp: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép ko gỉ

– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9

– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

– Xuất xứ: Siêu thị Thọ An

3. Vai trò của Bu lông neo (Bu lông móng):

Bu lông móng (Bu lông neo) là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông móng (Bu lông neo) sử dụng để nhất quyết những kết cấu, đặc trưng là kết cấu thép.

3.1. Vai trò của Bu lông neo, Bu lông móng kiểu chữ L:

4. Cơ tính Bu lông neo (Bu lông móng):

Với những công trình điện trung, hạ thế thông thường sử dụng Bu lông móng (Bu lông neo) với cấp bền 5.6; 6.8 hoặc 8.8; Một số khác đối với công trình xây dựng như: Sử dụng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.8; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.

Cơ tính của Bu lông neo móng cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 tức thị số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 với giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 với giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

5. Bề mặt Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thường được sử dụng ở dạng mộc, mạ điện phân, kẽm nhúng nóng toàn bộ hoặc cũng với lúc chỉ được mạ điện phân (kẽm nhúng nóng) phần đầu với ren còn phần còn lại để ở dạng mộc.

Bu lông móng (Bu lông neo) mạ đầu ren

Bu lông móng (Bu lông neo) mạ đầu ren

>>>Xem thêm bài viết: Vật liệu gia công Bu lông neo cường độ cao

6. Vật liệu cung cấp Bu lông móng (Bu lông neo):

Vật liệu gia công Bu lông móng (Bu lông neo) cũng khá phổ biến từ thép hợp kim với những cấp bền khác nhau, tới vật liệu bằng thép ko gỉ Inox 201, 304 hay 316. Tùy vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của công việc mà nhà thầu với thể lựa sắm vật liệu gia công Bu lông móng sao cho ưa thích nhất với công trình thi công.

Một số loại vật liệu tham khảo để gia công Bu lông móng (Bu lông neo): Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

Tại thị trường Việt Nam hiện nay những mác thép thường sử dụng để cung cấp Bu lông móng (Bu lông neo) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6 hoặc lên tới 6.8), thép 40X để cung cấp cấp bền cao hơn.

7. Tiêu chuẩn Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ những tiêu chuẩn gia công bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,…

Để xây dựng kết cấu móng công trình cần với vật liệu Bu lông móng (Bu lông neo), thế nhưng để tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông móng (Bu lông neo). Ngoài ra còn tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Như vậy nhu yếu nhiều cách tính khác nhau nên chúng ta cần đi sâu tìm hiểu yếu tố về cách tính toán chiều dài.

Theo những kĩ sư công trình thì việc tính toán chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) ko những tránh tầm giá mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình. Tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó sắm đường kính Bu lông móng (Bu lông neo), ứng với mỗi đường kính với một chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo).

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông móng (Bu lông neo) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới với thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được những nhà thầu xây dựng thường xuyên sử dụng là bu lông neo móng M22, M24, M27.

8. Thi công Bu lông móng (Bu lông neo):

Sau lúc đã lựa sắm được Bu lông móng (Bu lông neo) ưa thích với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông móng (Bu lông neo).

Thi công bu lông móng (bu lông neo)

Thi công định vị Bu lông móng (Bu lông neo)

Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông, sử dụng thép tròn D8 hoặc D10 để nhất quyết tạm những Bu lông móng (Bu lông neo) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và những cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bước 4: Bu lông móng (Bu lông neo) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (với thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Bước 5: Sau lúc căn chỉnh xong, nhất quyết cứng cáp những cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông ko bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Bước 6: Sử dụng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông móng (Bu lông neo) lúc đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren lúc đổ bê tông.

9. Báo giá Bu lông móng (Bu lông neo):

Giá Bu lông móng (Bu lông neo) được quyết định bởi giá nguyên vật liệu đầu vào. Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo) cũng phụ thuộc vào từng thời khắc. Qúy khách với nhu cầu tậu sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo) vui lòng liên hệ với chúng tôi để với được báo giá tốt nhất.

Siêu thị Thọ An luôn tự hào là nhà cung cấp uy tín sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo) tại Hà Nội cũng như những tỉnh thành trên cả nước.

>>Tham khảo báo giá Bu lông móng (Bu lông neo)

Bằng kinh nghiệm thực tế về gia công, Siêu thị Thọ An đưa ra Quy cách của một số dạng Bu lông neo (Bu lông móng) để Quý khách hàng tiện tham khảo:

a. Quy cách Bu lông neo kiểu L:

Bu lông móng (Bu lông neo) L

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1 d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5 M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5 M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5 M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5 M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5 M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5 M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5 M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5 M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5 M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

b. Quy cách Bu lông neo kiểu J:

Bu lông móng (Bu lông neo) J

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1 d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5 M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5 M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5 M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5 M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5 M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5 M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5 M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5 M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5 M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

c. Quy cách Bu lông neo kiểu LA:

Bu lông móng (Bu lông neo) LA

Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b L1 d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ±0.4 30 ±5 40 ±5 M12 12 ±0.4 35 ±6 50 ±5 M14 14 ±0.4 35 ±6 65 ±5 M16 16 ±0.5 40 ±6 70 ±5 M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5 M20 20 ±0.5 50 ±8 85 ±5 M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5 M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5 M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5 M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

d. Quy cách Bu lông neo kiểu JA:

Bu lông móng (Bu lông neo) JA

Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b h d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ±0.4 30 ±5 50 ±5 M12 12 ±0.4 35 ±6 65 ±5 M14 14 ±0.4 35 ±6 70 ±5 M16 16 ±0.5 40 ±6 85 ±5 M18 18 ±0.5 45 ±6 90 ±5 M20 20 ±0.5 50 ±8 100 ±5 M22 22 ±0.5 50 ±8 110 ±5 M24 24 ±0.6 80 ±8 125 ±5 M27 27 ±0.6 80 ±8 150 ±5 M30 30 ±0.6 100 ±10 160 ±5

>>>Liên hệ theo Hotline: 0932 087 886 / 0932 087 886 để nhận được báo giá khó khăn nhất về sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo). Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ E-mail: dohungphat@gmail.com

Ngoài sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo), Siêu thị TNHH phát triển thương nghiệp Thọ An còn cung cấp những loại Bu lông như:

Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9

Bu lông cường độ cao: S10T, F10T

Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410

Bu lông móng (Bu lông neo)

Bu lông hóa chất, bu lông nở (Tắc kê)

Thanh ren, Guzong, vật tư kim loại sử dụng trong thi công cơ điện,…

Bu lông chữ U (Ubolt)

Gia công Bu lông theo bản vẽ

– Những sản phẩm tuân theo những hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

Quý khách hàng với nhu cầu đặt tậu bu lông vui lòng liên hệ theo địa chỉ:

Siêu thị TNHH phát triển thương nghiệp Thọ An

Web site: copphaviet.com / copphaviet.com

Điện thoại: 0932 087 886 / 0932 087 886 – E-mail: dohungphat@gmail.com

Rate this post

Công Ty TNHH Phụ Kiện và Cốp Pha Việt

Địa chỉ: 19A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn,Thành phố Hồ Chí Minh 760000

Hotline - Zalo : 0967 84 99 34 - 0932 087 886

Email: info@copphaviet.com - dohungphat@gmail.com

Website : https://copphaviet.com

hotline 1

0932 087 886

hotline