Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc

Rate this post

logo size 168 168 pixel 0 bao gia 1 bao gia qua email 2 khuon nhua 3 thep gio thep dao cong cu 4 che tao may icon 5

BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU

THAM KHẢO TRỰC TUYẾN

THÉP KHUÔN MẪU

THÉP GIÓ – THÉP DAO

THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Qua quá trình kinh doanh Quang đãng Minh Metal & Metallic đã sưu tầm và đúc kết được 5 phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng san sớt giúp Quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù trong gia công, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất.

Tuy nhiên đây là Ý kiến chủ quan của Quang đãng Minh Metal & Metallic Quý khách chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, Quý khách với thể tự đưa ra cho mình cách tính thích hợp nhất. Thành tâm cảm ơn Quý khách hàng đã sử dụng rộng rãi tới Nhà hàng TNHH Thép Đặc Biệt Quang đãng Minh – copphaviet.com

thep scm440 huyndai steel korea han quoc scm440h steel citisteel vn 6

Hình ảnh thực tế Thép SCM440 Huyndai tại Việt Nam copphaviet.com Cung cấp giao ngay

Video Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc với thuyết minh Tiếng Việt

thep s20c sau khi mai bong 500 250pixel 7

Sản phẩm Thép tròn đặc SS400 do Quang đãng Minh Metal & Metallic cung cấp sau lúc mài chuốt bóng

Thép Chuốt Siêu Bóng SS400, S45C, SCM440 chất lượng cao DS: Từ 0 ~ – 0.01, – 0.02, – 0.03, – 0.04, – 0.05 Hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.

KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC ( HAY CÒN GỌI LÀ THÉP LÁP, THÉP TRÒN TRƠN) – đơn vị tính:kg/m

Giảng giải ký tự viết tắt : OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1

KHỐI LƯỢNG = 0932 087 886 x OD x OD x 7.85

Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)

Khối lượng = 0932 087 886 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2

KHỐI LƯỢNG = R2/40.5

Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)

Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)

Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3

KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466

Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)

Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4

KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617

Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)

Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5

KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162

Ví dụ: sắt phi 14( D14)

Khối lượng = 142 /162 = 1.21

Xem thêm: Đồng lục giác đồng thau

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI – CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc

Công Ty TNHH Phụ Kiện và Cốp Pha Việt

Địa chỉ: 19A Nguyễn Văn Bứa, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn,Thành phố Hồ Chí Minh 760000

Hotline - Zalo : 0967 84 99 34 - 0932 087 886

Email: info@copphaviet.com - dohungphat@gmail.com

Website : https://copphaviet.com

hotline 1

0932 087 886

hotline